Đọc nhanh: 机壳 (cơ xác). Ý nghĩa là: hộp, vỏ, tủ hoặc vỏ (của máy tính, máy photocopy, v.v.), vỏ máy. Ví dụ : - 我刚买一个手机壳。 Tôi vừa mua một chiếc ốp điện thoại.
机壳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hộp, vỏ, tủ hoặc vỏ (của máy tính, máy photocopy, v.v.)
case, casing, cabinet or housing (of a computer, photocopier etc)
- 我刚 买 一个 手机 壳
- Tôi vừa mua một chiếc ốp điện thoại.
✪ 2. vỏ máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机壳
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 手机 的 外壳 破 了
- Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.
- 我刚 买 一个 手机 壳
- Tôi vừa mua một chiếc ốp điện thoại.
- 这个 机器 的 壳 非常 坚固
- Vỏ của máy này rất chắc chắn.
- 机器 的 郭壳 有些 磨损 了
- Vỏ ngoài của máy móc có chút bị mòn rồi.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
机›