机化 jī huà
volume volume

Từ hán việt: 【cơ hoá】

Đọc nhanh: 机化 (cơ hoá). Ý nghĩa là: cơ hoá. Ví dụ : - 有机化合物。 hợp chất hữu cơ.

Ý Nghĩa của "机化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

机化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơ hoá

有机体的组织内出现异物时,周围的组织逐渐把它吸收或由结缔组织把它包围起来,使它逐渐变成有机体的一部分,这种现象叫做机化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有机 yǒujī 化合物 huàhéwù

    - hợp chất hữu cơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机化

  • volume volume

    - 机智 jīzhì 化解 huàjiě le 危机 wēijī

    - Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 煤矿 méikuàng de 机械化 jīxièhuà 程度 chéngdù 先前 xiānqián 高多 gāoduō le

    - trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.

  • - 时代 shídài de 变化 biànhuà 带来 dàilái le xīn 机会 jīhuì

    - Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.

  • volume volume

    - duì 无机化学 wújīhuàxué 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.

  • volume volume

    - 农业 nóngyè 机械化 jīxièhuà

    - cơ giới hoá công nghiệp.

  • volume volume

    - 有机 yǒujī 化合物 huàhéwù

    - hợp chất hữu cơ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 尽力 jìnlì 简化 jiǎnhuà le 电视机 diànshìjī de 主板 zhǔbǎn

    - Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì dào 那会儿 nàhuìer 农业 nóngyè 全部 quánbù 机械化 jīxièhuà le 那才 nàcái měi ne

    - nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao