Đọc nhanh: 朴正熙 (phác chính hi). Ý nghĩa là: Park Chung-Hee (1917-1979), quân nhân và nhà độc tài Hàn Quốc, tổng thống 1963-1979, có ảnh hưởng trong việc phát triển ngành công nghiệp Hàn Quốc, bị sát hại bởi vệ sĩ của ông.
朴正熙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Park Chung-Hee (1917-1979), quân nhân và nhà độc tài Hàn Quốc, tổng thống 1963-1979, có ảnh hưởng trong việc phát triển ngành công nghiệp Hàn Quốc, bị sát hại bởi vệ sĩ của ông
Park Chung-Hee (1917-1979), South Korean military man and dictator, president 1963-1979, influential in developing Korean industry, murdered by his bodyguard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴正熙
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 朴 女士 正在 打电话
- Bà Phác đang gọi điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朴›
正›
熙›