Đọc nhanh: 刘熙 (lưu hi). Ý nghĩa là: Liu Xi (cuối nhà Hán, khoảng năm 200 SCN), có thể là tác giả của 釋名 | 释名.
刘熙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liu Xi (cuối nhà Hán, khoảng năm 200 SCN), có thể là tác giả của 釋名 | 释名
Liu Xi (late Han, c. 200 AD), possibly the author of 釋名|释名 [Shi4 míng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘熙
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 这里 是 刘明 的 表格 , 他 的 学号 是 20080615 , 请 查收 !
- Đây là bảng biểu mẫu của Lưu Minh, mã số sinh viên của anh ấy là 20080615, vui lòng kiểm tra!
- 小刘 一直 梦想 成为 经理
- Tiểu Lưu luôn mơ ước trở thành giám đốc.
- 孩子 们 玩 得 熙乐
- Bọn trẻ chơi vui vẻ.
- 小刘 端起 一碗水 , 咕嘟 咕嘟 地 喝 了 下去
- bé Lưu bê bát nước lên uống ừng ực.
- 刘嫂 今天 很 开心
- Chị dâu Lưu hôm nay rất vui.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 她 没有 刘海
- Cô ấy không có tóc mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刘›
熙›