Đọc nhanh: 术 (thuật.truật). Ý nghĩa là: kỹ thuật; kỹ nghệ; học thuật, phương pháp; sách lược; chiến lược. Ví dụ : - 雕刻术十分精湛。 Nghệ thuật điêu khắc rất tinh xảo.. - 烹饪术他掌握很好。 Anh ấy nắm vững rất tốt kỹ thuật nấu ăn.. - 学习要有好的术法。 Học tập phải có phương pháp tốt.
术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật; kỹ nghệ; học thuật
技艺;技术;学术
- 雕刻术 十分 精湛
- Nghệ thuật điêu khắc rất tinh xảo.
- 烹饪 术 他 掌握 很 好
- Anh ấy nắm vững rất tốt kỹ thuật nấu ăn.
✪ 2. phương pháp; sách lược; chiến lược
方法;策略
- 学习 要 有 好 的 术法
- Học tập phải có phương pháp tốt.
- 成功 需要 独特 术略
- Thành công cần có chiến lược độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 术
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›