Đọc nhanh: 本始 (bản thuỷ). Ý nghĩa là: Ban đầu; nguyên thủy; bổn sơ. ◇Tuân Tử 荀子: Tính giả; bổn thủy tài phác dã; ngụy giả; văn lí long thịnh dã 性者; 本始材朴也; 偽者; 文理隆盛也 (Lễ luận 禮論) Tính; ban đầu thì thật thà; giả trá; thì lời lẽ văn từ nhiều nhõi..
本始 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ban đầu; nguyên thủy; bổn sơ. ◇Tuân Tử 荀子: Tính giả; bổn thủy tài phác dã; ngụy giả; văn lí long thịnh dã 性者; 本始材朴也; 偽者; 文理隆盛也 (Lễ luận 禮論) Tính; ban đầu thì thật thà; giả trá; thì lời lẽ văn từ nhiều nhõi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本始
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 我刚 开始 听 一本 有声书
- Tôi vừa chọn một sách nói mới.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
本›