Đọc nhanh: 偷垒 (thâu luỹ). Ý nghĩa là: Cướp lũy (thành).
偷垒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cướp lũy (thành)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷垒
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
垒›