Đọc nhanh: 末子 (mạt tử). Ý nghĩa là: bột; vụn; bụi. Ví dụ : - 煤末子。 bụi than; mạt than.
末子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bột; vụn; bụi
细碎的或成面儿的东西
- 煤末子
- bụi than; mạt than.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末子
- 煤末子
- bụi than; mạt than.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 桌子 上 有 茶叶末
- Trên bàn có vụn trà.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 她 喜欢 带 孩子 去 娱乐场 度过 周末
- Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.
- 孩子 们 在 周末 玩 电玩 游戏 , 玩得 很 开心
- Bọn trẻ chơi game điện tử vào cuối tuần và rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
末›