volume volume

Từ hán việt: 【mạt.muội】

Đọc nhanh: (mạt.muội). Ý nghĩa là: Mạt (dùng làm tên đệm cho con gái). Ví dụ : - 妺妺这名字真好听。 Tên Mạt Mạt này rất hay.. - 我认识个叫妺妺的。 Tôi quen một người tên Mạt Mạt.. - 妺妺是个活泼女孩。 Mạt Mạt là một cô gái hoạt bát.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mạt (dùng làm tên đệm cho con gái)

女子人名用字

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 名字 míngzi zhēn 好听 hǎotīng

    - Tên Mạt Mạt này rất hay.

  • volume volume

    - 认识 rènshí jiào de

    - Tôi quen một người tên Mạt Mạt.

  • volume volume

    - shì 活泼 huópo 女孩 nǚhái

    - Mạt Mạt là một cô gái hoạt bát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ( 传说 chuánshuō 中国 zhōngguó 夏王 xiàwáng jié de 妃子 fēizǐ 。 )

    - Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)

  • volume volume

    - shì 活泼 huópo 女孩 nǚhái

    - Mạt Mạt là một cô gái hoạt bát.

  • volume volume

    - 认识 rènshí jiào de

    - Tôi quen một người tên Mạt Mạt.

  • volume volume

    - zhè 名字 míngzi zhēn 好听 hǎotīng

    - Tên Mạt Mạt này rất hay.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mò
    • Âm hán việt: Muội , Mạt
    • Nét bút:フノ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VDJ (女木十)
    • Bảng mã:U+59BA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp