Đọc nhanh: 末叶 (mạt hiệp). Ý nghĩa là: cuối (thế kỉ, triều đại); mạt diệp. Ví dụ : - 十八世纪末叶。 cuối thế kỷ mười tám.. - 清朝末叶。 cuối thời kỳ nhà Thanh.
末叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối (thế kỉ, triều đại); mạt diệp
(一个世纪或一个朝代) 最后一段时期
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 清朝 末叶
- cuối thời kỳ nhà Thanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末叶
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 清朝 末叶
- cuối thời kỳ nhà Thanh.
- 明朝 末叶 局势 动荡
- Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 桌子 上 有 茶叶末
- Trên bàn có vụn trà.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
末›