Đọc nhanh: 未烘过的咖啡 (vị hồng quá đích già phê). Ý nghĩa là: Cà phê chưa rang.
未烘过的咖啡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cà phê chưa rang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未烘过的咖啡
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
- 我 喜欢 香 浓咖啡 的 味道
- Tôi thích mùi cà phê đậm đà.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咖›
啡›
未›
烘›
的›
过›