Đọc nhanh: 咖啡壶 (già phê hồ). Ý nghĩa là: Bình café.
咖啡壶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bình café
一种冲煮咖啡的器具。咖啡壶是欧洲最早的发明之一,约在1685年于法国问世,在路易十五时期在各地广为流传。现代电咖啡壶有三种:渗滤式、滴漏式和真空式。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖啡壶
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 他 早晨 习惯 就是 泡 咖啡 , 冲凉 和 吃 早饭
- Thói quen buổi sáng của anh ấy là pha cà phê, tắm gội và ăn sáng.
- 他 通常 吃 早餐 时 喝咖啡
- Anh ấy thường uống cà phê khi ăn sáng.
- 他 坐在 那里 慢慢 地品 咖啡
- Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.
- 他 每天 早上 都 要 喝一杯 咖啡
- Mỗi sáng anh ấy đều uống 1 cốc cà phê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咖›
啡›
壶›