Đọc nhanh: 未时 (vị thì). Ý nghĩa là: giờ Mùi (từ 13 giờ đến 15 giờ).
✪ 1. giờ Mùi (từ 13 giờ đến 15 giờ)
旧式计时法指下午一点钟到三点钟的时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未时
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 时间 穷 了 , 任务 未 完
- Hết thời gian rồi mà chưa hoàn thành nhiệm vụ.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 多时 未 见面
- đã lâu không gặp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
未›