Đọc nhanh: 木箱鼓 (mộc tương cổ). Ý nghĩa là: cajón (nhạc cụ).
木箱鼓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cajón (nhạc cụ)
cajón (musical instrument)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木箱鼓
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 木箱 压得 住 这些 衣服
- Hòm gỗ nén được hết chỗ quần áo này.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 这个 箱子 是 胡桃木 做 的
- Cái hộp này được làm bằng gỗ hồng mộc.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 买 了 一个 大 木箱
- Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.
- 这个 箱子 的 木盖 披 了
- Nắp gỗ của chiếc hộp này bị nứt.
- 这 孩子 就 喜欢 鼓弄 积木
- đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
箱›
鼓›