Đọc nhanh: 未出货 (vị xuất hoá). Ý nghĩa là: chưa được cử đi.
未出货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa được cử đi
not yet dispatched
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未出货
- 出口货
- Hàng xuất khẩu.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 假如 查出 你 向 该国 走私 货物 , 你 的 货物 可能 会 被 没收
- Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
- 我 想象 得出 他 的 未来
- Tôi có thể tưởng tượng ra tương lai của anh ấy.
- 他 出生 在 未 年
- Anh ấy được sinh ra vào năm Mùi.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
未›
货›