Đọc nhanh: 木屑 (mộc tiết). Ý nghĩa là: mạt cưa, bào gỗ. Ví dụ : - 不是随便的木屑渣 Không chỉ là mùn cưa.. - 这里为什么会有木屑 Tại sao lại có dăm bào?
木屑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạt cưa
sawdust
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
✪ 2. bào gỗ
wood shavings
- 这里 为什么 会 有 木屑
- Tại sao lại có dăm bào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木屑
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 地上 有 很多 木屑
- Trên mặt đất có rất nhiều vụn gỗ.
- 她 被 木屑 眯 了 眼睛
- Cô ấy bị mùn gỗ bay vào mắt rồi.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 这里 为什么 会 有 木屑
- Tại sao lại có dăm bào?
- 肯定 又 是 拖把 斗武桥 木屑 大峡谷 什么 的
- Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屑›
木›