木屑 mùxiè
volume volume

Từ hán việt: 【mộc tiết】

Đọc nhanh: 木屑 (mộc tiết). Ý nghĩa là: mạt cưa, bào gỗ. Ví dụ : - 不是随便的木屑渣 Không chỉ là mùn cưa.. - 这里为什么会有木屑 Tại sao lại có dăm bào?

Ý Nghĩa của "木屑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

木屑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mạt cưa

sawdust

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

✪ 2. bào gỗ

wood shavings

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 为什么 wèishíme huì yǒu 木屑 mùxiè

    - Tại sao lại có dăm bào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木屑

  • volume volume

    - shì chún 松木 sōngmù 颗粒状 kēlìzhuàng de 木屑 mùxiè

    - Viên nén mùn cưa nguyên chất.

  • volume volume

    - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • volume volume

    - 两段 liǎngduàn 木头 mùtou

    - Hai khúc gỗ。

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 很多 hěnduō 木屑 mùxiè

    - Trên mặt đất có rất nhiều vụn gỗ.

  • volume volume

    - bèi 木屑 mùxiè le 眼睛 yǎnjing

    - Cô ấy bị mùn gỗ bay vào mắt rồi.

  • volume volume

    - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 为什么 wèishíme huì yǒu 木屑 mùxiè

    - Tại sao lại có dăm bào?

  • volume volume

    - 肯定 kěndìng yòu shì 拖把 tuōbǎ 斗武桥 dòuwǔqiáo 木屑 mùxiè 大峡谷 dàxiágǔ 什么 shénme de

    - Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tiết
    • Nét bút:フ一ノ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFB (尸火月)
    • Bảng mã:U+5C51
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao