Đọc nhanh: 期终 (kì chung). Ý nghĩa là: kết thúc một thời hạn cố định. Ví dụ : - 学期终了 kết thúc học kỳ.
期终 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc một thời hạn cố định
end of a fixed term
- 学期 终了
- kết thúc học kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期终
- 学期 终了
- kết thúc học kỳ.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
- 三天 的 限期
- hạn ba ngày
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 我 只能 期待 有 一天 终于 消灭 这种 细菌 感染
- Tôi chỉ có thể chờ đợi một ngày nào đó cuối cùng cũng loại bỏ được vi khuẩn lây nhiễm này
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
终›