Đọc nhanh: 望夫 (vọng phu). Ý nghĩa là: Trông ngóng chồng về., vọng phu.
望夫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trông ngóng chồng về.
✪ 2. vọng phu
相传是古代一位贞妇送夫从役, 站在山头上远望丈夫回来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望夫
- 丈夫 气
- Khí phách đàn ông
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一线希望
- một tia hi vọng
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 沉湎 于 希望 的 人 和 守株待兔 的 樵夫 没有 什么 两样
- Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 张 大夫 医术 高明 , 在 这 一带 很 有 名望
- bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
望›