Đọc nhanh: 朕浅 (trẫm thiển). Ý nghĩa là: Nông cạn.
朕浅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nông cạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朕浅
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 雅兴不浅
- cao hứng không ít
- 他 的 解释 浅近 易懂
- Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.
- 刍荛之言 ( 浅陋 的话 )
- lời quê mùa.
- 内容 浮浅
- nội dung trống rỗng
- 你 就是 才疏学浅 呢
- Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 你 的 竞选活动 正 搁浅 呢
- Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朕›
浅›