Đọc nhanh: 有欲 (hữu dục). Ý nghĩa là: Sự mong muốn; tính chiếm hữu. Ví dụ : - 在爱情方面,他非常强势,占有欲很强 Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
有欲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự mong muốn; tính chiếm hữu
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有欲
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
- 生病 时 我 没有 食欲
- Tôi chẳng muốn ăn cái gì khi bị ốm.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 这 道菜 看着 就 有 食欲
- Món ăn này nhìn thôi đã thấy thèm ăn rồi.
- 欲火焚身 那段 确有其事
- Đó là sự thật về quần lót.
- 每小 我 私家 都 有 一段 伤心 , 想 隐藏 却 欲盖弥彰
- Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
欲›