Đọc nhanh: 食树护树 (thực thụ hộ thụ). Ý nghĩa là: Ăn cây nào rào cây ấy.
食树护树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn cây nào rào cây ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食树护树
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 一棵树
- Một cái cây.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 食堂 的 东边 有 很多 树
- Phía đông của nhà ăn có rất nhiều cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
树›
食›