Đọc nhanh: 有效进气 (hữu hiệu tiến khí). Ý nghĩa là: nạp khí hữu hiệu (Nhà máy điện).
有效进气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạp khí hữu hiệu (Nhà máy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效进气
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 这项 措施 有效 地 促进 了 发展
- Biện pháp này đã thúc đẩy sự phát triển một cách hiệu quả.
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
有›
气›
进›