Đọc nhanh: 鼓风效应 (cổ phong hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng thông gió (Nhà máy điện).
鼓风效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng thông gió (Nhà máy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓风效应
- 工人 不停 地 鼓风
- Công nhân không ngừng thổi gió.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 我们 应该 尊重 风土人情
- Chúng ta nên tôn trọng phong tục tập quán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
效›
风›
鼓›