Đọc nhanh: 物有所值 (vật hữu sở trị). Ý nghĩa là: Giá trị của đồng tiền. Ví dụ : - 你在那家商店里总可买到物有所值的东西。 Bạn luôn có thể mua những thứ đáng đồng tiền trong cửa hàng đó.
物有所值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị của đồng tiền
- 你 在 那家 商店 里 总 可 买 到 物有所值 的 东西
- Bạn luôn có thể mua những thứ đáng đồng tiền trong cửa hàng đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物有所值
- 清除 了 所有 的 障碍物
- Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 海关 要求 申报 所有 财物
- Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.
- 军队 回收 了 所有 发射物
- Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.
- 历查 仓库 所有 物品
- Kiểm tra từng vật phẩm trong kho.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 你 在 那家 商店 里 总 可 买 到 物有所值 的 东西
- Bạn luôn có thể mua những thứ đáng đồng tiền trong cửa hàng đó.
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
所›
有›
物›