有命 yǒu mìng
volume volume

Từ hán việt: 【hữu mệnh】

Đọc nhanh: 有命 (hữu mệnh). Ý nghĩa là: có số. Ví dụ : - 有命令要我们必须在一小时内挖好战壕。 Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.

Ý Nghĩa của "有命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có số

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 命令 mìnglìng yào 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 小时 xiǎoshí nèi hǎo 战壕 zhànháo

    - Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有命

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • volume

    - rén de 寿命 shòumìng 各有不同 gèyǒubùtóng

    - Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 根植 gēnzhí 生活 shēnghuó 艺术 yìshù cái huì yǒu 生命力 shēngmìnglì

    - chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 革命 gémìng de 精神 jīngshén

    - Cô ấy có tinh thần ý thức cách mạng.

  • volume volume

    - 为了 wèile xiǎng yǒu 更好 gènghǎo de 生活 shēnghuó 拼命 pīnmìng 连班 liánbān 身体 shēntǐ 越来越 yuèláiyuè ruò

    - Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu

  • volume volume

    - 依靠 yīkào yǒu 实力 shílì néng zuò qiáng zuò de 经销商 jīngxiāoshāng 建立 jiànlì 命运 mìngyùn 共同体 gòngtóngtǐ

    - Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ cái shì 自己 zìjǐ de 救赎 jiùshú 任何人 rènhérén dōu 可能 kěnéng 成为 chéngwéi 生命 shēngmìng de 主宰 zhǔzǎi

    - Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao