Đọc nhanh: 有一搭无一搭 (hữu nhất đáp vô nhất đáp). Ý nghĩa là: xem 有一 搭沒 一搭 | 有一 搭没 一搭.
有一搭无一搭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 有一 搭沒 一搭 | 有一 搭没 一搭
see 有一搭沒一搭|有一搭没一搭 [yǒu yī dā méi yī dā]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一搭无一搭
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 他 现在 一无所有 了
- Anh ấy bây giờ không còn gì cả.
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 这些 木棍 长短不一 , 无法 用 它们 在 搭建 木棚
- Những thanh gỗ này có chiều dài khác nhau và không thể dùng để xây dựng nhà kho bằng gỗ được.
- 这个 地区 已 为 无家可归者 搭建 了 一些 帐篷
- Một số lều trại đã được dựng lên trong khu vực dành cho người vô gia cư.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
搭›
无›
有›