Đọc nhanh: 月石 (nguyệt thạch). Ý nghĩa là: bô-rát; bằng sa (Borax, từ dùng trong Đông Y).
月石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bô-rát; bằng sa (Borax, từ dùng trong Đông Y)
中药上指硼砂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月石
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 她 拿 了 月光 石
- Cô ấy đã lấy viên đá mặt trăng.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 经 数月 钻探 在 沿海 找到 了 石油
- Sau một thời gian nghiên cứu kéo dài và khai thác khoan, chúng tôi đã tìm thấy dầu mỏ ven biển.
- 我们 来要 月光 石
- Chúng tôi ở đây vì mặt trăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
石›