Đọc nhanh: 曼德拉 (man đức lạp). Ý nghĩa là: Nelson Mandela (1918-2013), chính trị gia ANC Nam Phi, tổng thống Nam Phi 1994-1999.
曼德拉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nelson Mandela (1918-2013), chính trị gia ANC Nam Phi, tổng thống Nam Phi 1994-1999
Nelson Mandela (1918-2013), South African ANC politician, president of South Africa 1994-1999
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曼德拉
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 你 管 我 是 哪个 德 古拉
- Tôi không cần biết tôi là dracula nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
拉›
曼›