Đọc nhanh: 更休 (canh hưu). Ý nghĩa là: Thay phiên nghỉ ngơi..
更休 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thay phiên nghỉ ngơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更休
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 我们 要 更番 休息
- Chúng ta cần thay phiên nghỉ ngơi.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 大人 需要 更 多 的 休息
- Người lớn cần nhiều thời gian nghỉ ngơi hơn.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 在 家里 , 我 通常 穿 休闲 衣服 , 感觉 更 舒适
- Ở nhà, tôi thường mặc quần áo bình thường vì cảm giác thoải mái hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
更›