Đọc nhanh: 暴红 (bạo hồng). Ý nghĩa là: Nổi tiếng (nâng cao danh tiếng trong thời gian ngắn; trở lên nổi tiếng; nhấn mạnh về tốc độ nhanh)..
暴红 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nổi tiếng (nâng cao danh tiếng trong thời gian ngắn; trở lên nổi tiếng; nhấn mạnh về tốc độ nhanh).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴红
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
红›