暴筋 bào jīn
volume volume

Từ hán việt: 【bạo cân】

Đọc nhanh: 暴筋 (bạo cân). Ý nghĩa là: gân guốc.

Ý Nghĩa của "暴筋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暴筋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gân guốc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴筋

  • volume volume

    - 急得 jídé 头上 tóushàng de 青筋 qīngjīn dōu bào 出来 chūlái le

    - cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả

  • volume volume

    - shǒu 背上 bèishàng 暴出 bàochū 几条 jǐtiáo 鼓胀 gǔzhàng de 青筋 qīngjīn

    - mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.

  • volume volume

    - 他气 tāqì 头上 tóushàng bào 青筋 qīngjīn

    - Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抗议 kàngyì 暴力行为 bàolìxíngwéi

    - Họ phản đối hành vi cưỡng chế.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé ér 暴怒 bàonù

    - Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 叛乱 pànluàn ér 被判 bèipàn 抽筋 chōujīn 之刑 zhīxíng

    - Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 粗暴 cūbào 抢球 qiǎngqiú ér bèi 红牌 hóngpái xià

    - Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn , Qián
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBKS (竹月大尸)
    • Bảng mã:U+7B4B
    • Tần suất sử dụng:Cao