Đọc nhanh: 暴死 (bạo tử). Ý nghĩa là: Chết thình lình; bị bệnh chết đột ngột.. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Kì gia đãn tri vi bạo tử; bất tri kì cố 其家但知為暴死; 不知其故 (Quyển tứ)..
暴死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chết thình lình; bị bệnh chết đột ngột.. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Kì gia đãn tri vi bạo tử; bất tri kì cố 其家但知為暴死; 不知其故 (Quyển tứ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴死
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
死›