Đọc nhanh: 暴崩 (bạo băng). Ý nghĩa là: Chết thình lình (dùng nói về vua hoặc nhân vật thuộc hoàng gia cực tôn quý). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Vĩnh Lạc thái hậu bạo băng; chúng luận hoặc yên 永樂太后暴崩; 眾論惑焉 (Đệ tứ hồi) Thái hậu Vĩnh Lạc mất đột ngột; dân chúng có nhiều dị nghị..
暴崩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chết thình lình (dùng nói về vua hoặc nhân vật thuộc hoàng gia cực tôn quý). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Vĩnh Lạc thái hậu bạo băng; chúng luận hoặc yên 永樂太后暴崩; 眾論惑焉 (Đệ tứ hồi) Thái hậu Vĩnh Lạc mất đột ngột; dân chúng có nhiều dị nghị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴崩
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崩›
暴›