崩逝 bēng shì
volume volume

Từ hán việt: 【băng thệ】

Đọc nhanh: 崩逝 (băng thệ). Ý nghĩa là: Vua chết. ◇Chiêu Liên 昭槤: (Thái Định đế) băng thệ hậu; Thanh Cung tiễn tộ; thống tự hữu quy (泰定帝) 崩逝後; 青宮踐祚; 統緒有歸 (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄; Nguyên Thái Định đế 元泰定帝)..

Ý Nghĩa của "崩逝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

崩逝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vua chết. ◇Chiêu Liên 昭槤: (Thái Định đế) băng thệ hậu; Thanh Cung tiễn tộ; thống tự hữu quy (泰定帝) 崩逝後; 青宮踐祚; 統緒有歸 (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄; Nguyên Thái Định đế 元泰定帝).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩逝

  • volume volume

    - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • volume volume

    - 他遇 tāyù 雪崩 xuěbēng bèi mái zhù le 挖出来 wāchūlái

    - Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.

  • volume volume

    - bèi bēng le

    - Anh ấy bị bắn chết.

  • volume volume

    - de 意志 yìzhì 完全 wánquán 崩溃 bēngkuì le

    - Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.

  • volume volume

    - 高强度 gāoqiángdù de 训练 xùnliàn 使 shǐ 崩溃 bēngkuì

    - Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 逝世 shìshì le

    - Ông ấy đã qua đời vào hôm qua.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 感慨 gǎnkǎi 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.

  • volume volume

    - de 青春 qīngchūn 渐渐 jiànjiàn 消逝 xiāoshì

    - Tuổi trẻ của anh ấy đã dần trôi qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thệ
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YQHL (卜手竹中)
    • Bảng mã:U+901D
    • Tần suất sử dụng:Cao