Đọc nhanh: 暮秋 (mộ thu). Ý nghĩa là: tàn thu; cuối thu.
✪ 1. tàn thu; cuối thu
阴历九月,秋季的末期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暮秋
- 他 姓 秋
- Anh ấy họ Thu.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 他 决定 在 投暮前 回家
- Anh ấy quyết định về nhà trước khi trời tối.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 今天 是 中秋节 , 是 吗 ?
- Hôm nay là Tết Trung thu đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暮›
秋›