Đọc nhanh: 暮景 (mộ cảnh). Ý nghĩa là: một cảnh buổi tối, (nghĩa bóng) tuổi già của một người. Ví dụ : - 残年暮景。 tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời
暮景 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cảnh buổi tối
an evening scene
- 残年暮景
- tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời
✪ 2. (nghĩa bóng) tuổi già của một người
fig. one's old age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暮景
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 残年暮景
- tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
暮›