Đọc nhanh: 暗面 (ám diện). Ý nghĩa là: bầu không khí không lành mạnh。比喻思想、生活、社会风气等不健康的方面。 揭露阴暗面 vạch trần sự không lành mạnh..
暗面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu không khí không lành mạnh。比喻思想、生活、社会风气等不健康的方面。 揭露阴暗面 vạch trần sự không lành mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗面
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 外面 太暗 了
- Bên ngoài tối quá.
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
面›