Đọc nhanh: 暗度 (ám độ). Ý nghĩa là: Trôi qua một cách âm thầm lặng lẽ không hay không biết. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Ám độ nam lâu nguyệt; Hàn thâm bắc chử vân 暗度南樓月; 寒深北渚雲 (Chu trung dạ tuyết hữu hoài 舟中夜雪有懷). Ngấm ngầm tráo đổi; độ mờ; ám đạc.
暗度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trôi qua một cách âm thầm lặng lẽ không hay không biết. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Ám độ nam lâu nguyệt; Hàn thâm bắc chử vân 暗度南樓月; 寒深北渚雲 (Chu trung dạ tuyết hữu hoài 舟中夜雪有懷). Ngấm ngầm tráo đổi; độ mờ; ám đạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗度
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
暗›