Đọc nhanh: 暂用 (tạm dụng). Ý nghĩa là: tạm dụng.
暂用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂用
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 您 拨打 的 用户 暂时 无法 接通
- Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 把 暂时 不用 的 现款 存 在 银行 里
- đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暂›
用›