Đọc nhanh: 普通金属制字母和数字 (phổ thông kim thuộc chế tự mẫu hoà số tự). Ý nghĩa là: Chữ cái và chữ số (bằng kim loại thường); trừ loại dùng để in.
普通金属制字母和数字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chữ cái và chữ số (bằng kim loại thường); trừ loại dùng để in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通金属制字母和数字
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 数字电视 很 普遍
- Truyền hình kỹ thuật số rất phổ biến.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 文章 的 字数 不 限制
- Số chữ trong bài văn không hạn chế
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
- 他 的 字 写 得 不 普通
- Chữ viết của anh ấy không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
和›
字›
属›
数›
普›
母›
通›
金›