普法 pǔfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【phổ pháp】

Đọc nhanh: 普法 (phổ pháp). Ý nghĩa là: nhận thức về quyền, để nâng cao kiến ​​thức về luật pháp.

Ý Nghĩa của "普法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

普法 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhận thức về quyền

rights awareness

✪ 2. để nâng cao kiến ​​thức về luật pháp

to promote knowledge of laws

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普法

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 应用 yìngyòng 最为 zuìwéi 普遍 pǔbiàn

    - phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ 比较 bǐjiào 普遍 pǔbiàn

    - Cách làm của anh ấy khá phổ biến.

  • volume volume

    - xiàng 家长 jiāzhǎng 普及教育 pǔjíjiàoyù 方法 fāngfǎ

    - Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ hěn 普遍 pǔbiàn

    - Cách làm này rất phổ biến.

  • volume volume

    - 霍普金斯 huòpǔjīnsī 法官 fǎguān zài děng 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Thẩm phán Hopkins sẽ chờ bạn hành động.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 录用 lùyòng 干部 gànbù 普遍推行 pǔbiàntuīxíng 考试 kǎoshì 竞聘 jìngpìn de 方法 fāngfǎ 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 还有 háiyǒu 别的 biéde 办法 bànfǎ néng 救出 jiùchū de 朋友 péngyou

    - Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao