Đọc nhanh: 普法 (phổ pháp). Ý nghĩa là: nhận thức về quyền, để nâng cao kiến thức về luật pháp.
普法 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức về quyền
rights awareness
✪ 2. để nâng cao kiến thức về luật pháp
to promote knowledge of laws
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普法
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 他 的 做法 比较 普遍
- Cách làm của anh ấy khá phổ biến.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 这种 做法 很 普遍
- Cách làm này rất phổ biến.
- 霍普金斯 法官 在 等 你 采取行动
- Thẩm phán Hopkins sẽ chờ bạn hành động.
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
法›