shǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thưởng.hướng】

Đọc nhanh: (thưởng.hướng). Ý nghĩa là: một buổi; một chặp, buổi trưa. Ví dụ : - 工作了一晌。 làm việc một chặp.. - 前半晌儿。 buổi sáng.. - 晚半晌儿。 buổi chiều.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. một buổi; một chặp

(晌儿) 一天以内的一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò le 一晌 yīshǎng

    - làm việc một chặp.

  • volume volume

    - 前半晌 qiánbànshǎng ér

    - buổi sáng.

  • volume volume

    - wǎn 半晌 bànshǎng ér

    - buổi chiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. buổi trưa

晌午

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晌觉 shǎngjué

    - giấc ngủ trưa.

  • volume volume

    - 歇晌 xiēshǎng

    - nghỉ trưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 后晌 hòushǎng fàn

    - cơm tối.

  • volume volume

    - 前半晌 qiánbànshǎng

    - buổi sáng

  • volume volume

    - hòu 半晌 bànshǎng

    - buổi chiều

  • volume volume

    - 前半晌 qiánbànshǎng ér

    - buổi sáng.

  • volume volume

    - xiǎng le 半晌 bànshǎng cái xiǎng 起来 qǐlai

    - anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.

  • volume volume

    - 晌觉 shǎngjué

    - giấc ngủ trưa.

  • volume volume

    - 晌午 shǎngwu 时分 shífēn

    - lúc trưa.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò le 一晌 yīshǎng

    - làm việc một chặp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Hướng , Thưởng
    • Nét bút:丨フ一一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHBR (日竹月口)
    • Bảng mã:U+664C
    • Tần suất sử dụng:Cao