Đọc nhanh: 是吗 (thị mạ). Ý nghĩa là: Vậy à; phải không. Ví dụ : - 卫生棉条机又坏了是吗 Máy tampon lại bị hỏng.. - 是吗你是一个该死的伪善者 Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt. - 你还在朱利亚音乐学院获得了音乐学博士学位是吗 Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
是吗 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vậy à; phải không
- 卫生棉 条机 又坏了 是 吗
- Máy tampon lại bị hỏng.
- 是 吗 你 是 一个 该死 的 伪善者
- Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 可不是 吗 我 在 床柱 上系 了 二十次 都行
- Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是吗
- 他 是 仲兄 吗 ?
- Anh ấy là anh hai phải không?
- 他 不是 在 俄亥俄州 吗
- Tôi nghĩ anh ấy đang ở Ohio.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 真的 吗 ? 是 她 的 口头禅
- "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 今年 是 个 闰年 吗 ?
- Năm nay có phải năm nhuận không?
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 不是 说好 了 去逛 好市 多 吗
- Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吗›
是›