Đọc nhanh: 昨夜 (tạc dạ). Ý nghĩa là: tối hôm qua. Ví dụ : - 我姑姑昨夜喝醉了 Dì của tôi đêm qua uống say rồi.
昨夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối hôm qua
last night
- 我 姑姑 昨夜 喝醉 了
- Dì của tôi đêm qua uống say rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昨夜
- 别 唤醒 他 , 他 昨晚 熬夜 了
- Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 大王 崩于 昨夜
- Đại vương tối qua băng hà rồi.
- 昨夜 刮起 飙风
- Đêm qua có gió mạnh thổi đến.
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 昨夜 睡得 晚 , 今早 想 赖床
- Tối qua ngủ muộn, sáng nay muốn ngủ nướng.
- 昨天 的 宵夜 很 美味
- Bữa ăn đêm hôm qua rất ngon.
- 这幢 旧 房子 在 昨夜 的 大火 中 烧毁 了
- Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
昨›