Đọc nhanh: 春蚕 (xuân tằm). Ý nghĩa là: Silkworms in Spring (1933), phim câm Trung Quốc theo phong cách hiện thực xã hội chủ nghĩa, dựa trên tiểu thuyết của Mao Dun 茅盾.
春蚕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Silkworms in Spring (1933), phim câm Trung Quốc theo phong cách hiện thực xã hội chủ nghĩa, dựa trên tiểu thuyết của Mao Dun 茅盾
Silkworms in Spring (1933), Chinese silent movie in socialist realist style, based on novel by Mao Dun 茅盾 [MáoDun4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春蚕
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
蚕›