Đọc nhanh: 春温 (xuân ôn). Ý nghĩa là: bệnh nhiệt vào mùa xuân, sốt cấp tính.
春温 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh nhiệt vào mùa xuân
伏气温病的一种指冬受寒邪,伏而至春季所发的急性热病 (《温热经纬·叶香岩三时伏气外感篇》)
✪ 2. sốt cấp tính
新感温病的一种指春季感受风热而发的急性热病《增补评注温病条辨》卷一:"冬春感风热之邪而病者,...病于春者,亦曰春温"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春温
- 春宵 很 温暖
- Đêm xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 风像 春天 似的 温柔
- Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 春天 是 一个 温暖 的 季节
- Mùa xuân là một mùa ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
温›