Đọc nhanh: 春柳 (xuân liễu). Ý nghĩa là: Spring Willow Society, công ty sân khấu tiên phong của Trung Quốc được thành lập tại Tokyo vào năm 1906, một phần của Phong trào Văn hóa Mới 新文化運動 | 新文化运动 , tiếp tục hoạt động tại Trung Quốc từ năm 1912 với tên gọi 新劇同志會 | 新剧同志会 [ Xin1 ju4 Tong2 zhi4 hui4].
春柳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Spring Willow Society, công ty sân khấu tiên phong của Trung Quốc được thành lập tại Tokyo vào năm 1906, một phần của Phong trào Văn hóa Mới 新文化運動 | 新文化运动 , tiếp tục hoạt động tại Trung Quốc từ năm 1912 với tên gọi 新劇同志會 | 新剧同志会 [ Xin1 ju4 Tong2 zhi4 hui4]
Spring Willow Society, pioneering Chinese theatrical company set up in Tokyo in 1906, part of New Culture Movement 新文化運動|新文化运动 [Xin1 Wén huà Yun4 dòng], continued in China from 1912 as 新劇同志會|新剧同志会 [Xin1 jù Tóng zhì huì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春柳
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 春风 吹 着 袅娜 的 柳丝
- gió xuân thổi vào những nhành liễu bay lã lướt.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
柳›