Đọc nhanh: 春日部 (xuân nhật bộ). Ý nghĩa là: Kasukabe, thành phố ở tỉnh Saitama, Nhật Bản.
✪ 1. Kasukabe, thành phố ở tỉnh Saitama, Nhật Bản
Kasukabe, city in Saitama Prefecture, Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春日部
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 春节 是 重要 的 节日
- Tết là một lễ hội quan trọng.
- 这个 节日 叫做 春节
- Ngày lễ này được gọi là Tết Nguyên Đán.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 芊 木 迎春 日 生长
- Cây xanh mọc khi mùa xuân đến.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
春›
部›