Đọc nhanh: 春妇 (xuân phụ). Ý nghĩa là: gái điếm.
春妇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gái điếm
prostitute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春妇
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妇›
春›