Đọc nhanh: 春分 (xuân phân). Ý nghĩa là: tiết xuân phân; xuân phân (vào khoảng 20 và 21 tháng ba).
✪ 1. tiết xuân phân; xuân phân (vào khoảng 20 và 21 tháng ba)
二十四节气之一,在3月20或21日这一天,南北半球昼夜都一样长 见〖线春〗参看〖节气〗、〖二十四节气〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春分
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 树梢 发青 , 已经 现出 了 几分 春意
- ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
春›